Quy luật hòa hợp Chủ ngữ và Động từ
Thông thường, người học tiếng Anh vẫn được dạy rằng Chủ ngữ và Động từ trong một câu tiếng Anh luôn phải hài hòa với nhau về “ngôi thứ” và “số lượng”. Nhưng đó là 2 khái niệm trừu tượng khiến đa phần người học khó hiểu. Chính vì vậy, trong chương trình Ngữ pháp theo Quy luật sẽ không sử dụng 2 khái niệm này. Thay vào đó là gọi tên các dạng Chủ ngữ và các dạng Động từ.
Người học chỉ cần hiểu đơn giản là mỗi dạng Chủ ngữ lại có Quy luật kết hợp với dạng Động từ khác nhau.
Câu hỏi đặt ra là:
-
Có những dạng Chủ ngữ nào?
-
Có những dạng Động từ nào?
-
Có những Quy luật kết hợp Chủ ngữ và Động từ nào?
Bạn hãy cùng Stellar khám phá 3 câu hỏi trên trong bài viết này nhé.
1. Có những dạng Chủ ngữ nào?
Xét về bản chất, từ loại đóng vai trò là Chủ ngữ sẽ là Danh từ.
Các từ loại, cụm từ hoặc mệnh đề đóng vai trò là Chủ ngữ thì sẽ có chức năng như Danh từ.
Danh từ có 2 loại là Danh từ số ít và Danh từ số nhiều. Do đó, Chủ ngữ sẽ được quy về thành 2 loại là Chủ ngữ số ít và Chủ ngữ số nhiều. Riêng với Đại từ “I” (Tôi) thì sẽ xét riêng như một ngoại lệ.
Nhiệm vụ của người học là nhận biết và phân loại các trường hợp Chủ ngữ vào 3 dạng này: Đại từ I, Chủ ngữ (Danh từ) số ít và Chủ ngữ (Danh từ) số nhiều.
2. Có những dạng Động từ nào?
Động từ trong tiếng Anh được chia thành 2 nhóm: Động từ chính và Trợ động từ
Động từ chính được chia thành 2 nhóm là: (to) Be và Động từ khác
Trợ động từ được chia thành 2 nhóm là: Trợ động từ chia thì (BE, DO, HAVE) và Trợ động từ khiếm khuyết (CAN, COULD, MAY, MIGHT, SHALL, SHOULD, WILL, WOULD, MUST)
Phân tích sau đây sẽ chủ yếu nói về Động từ chính.
Mỗi Động từ trong tiếng Anh có 6 dạng. Sáu (6) dạng động từ được chia thành 2 nhóm: 3 dạng chia THÌ và 3 dạng chia DẠNG.
Tất cả các động từ trong một câu tiếng Anh đều thuộc 1 trong 2 dạng chia THÌ hoặc chia Dạng.
Động từ chia THÌ cho biết thời gian xảy ra hành động hoặc thời gian mô tả đặc điểm của Chủ ngữ. Thời gian này có thể là HIỆN TẠI hoặc QUÁ KHỨ.
Động từ chia Dạng cho biết trạng thái của hành động. Trạng thái này có thể là TIẾP DIỄN hoặc HOÀN THÀNH.
Có một Quy luật cốt yếu mà người học cần phải nắm được để hiểu nguyên lý câu tiếng Anh là: “Mỗi Chủ ngữ luôn có MỘT VÀ CHỈ MỘT động từ chia THÌ”.
Hệ quả của Quy luật này là:
-
Động từ đứng gần Chủ ngữ nhất là động từ chia THÌ.
-
Tất cả các động từ đứng sau động từ chia THÌ sẽ là động từ chia DẠNG.
3. Có những Quy luật kết hợp Chủ ngữ và Động từ nào?
Như phân tích ở trên, chúng ta sẽ có Quy luật kết hợp của Chủ ngữ số nhiều với Động từ và Chủ ngữ số ít với Động từ như sơ đồ tư duy bên dưới.
Vì chỉ có “I” đi với to be “am” ở hiện tại, khác biệt hoàn toàn so với các từ khác nên “I” được coi là trường hợp đặc biệt (ngoại lệ).
4. Các trường hợp cụ thể
Đa phần người học thấy khó xác định chính xác Chủ ngữ và Chủ ngữ là số ít hay số nhiều.
Thực ra, Quy luật là:
- Danh từ trong Chủ ngữ là số ít thì Chủ ngữ là số ít.
- Danh từ trong Chủ ngữ là số nhiều thì Chủ ngữ là số nhiều.
Bảng dưới đây sẽ liệt kê các trường hợp để bạn tham chiếu và thấy rõ Quy luật như vậy.
STT |
Trường hợp |
Ví dụ |
Xác định |
1 |
Chủ ngữ là Đại từ I (tôi) |
I go home after work at 5 pm. I am a pilot. I played football with my father yesterday afternoon. I was at school when my mom was working on the farm. |
Xét Quy luật vị trí của I |
2 |
Chủ ngữ là Đại từ YOU (bạn/các bạn), WE (chúng tôi/chúng ta), THEY (họ) |
You sing very well. We are the champions. They work hard together |
Chủ ngữ số nhiều |
3 |
Chủ ngữ là Đại từ HE (anh ấy), SHE (cô ấy), IT (nó) |
He is a funny little man. She was a young beautiful lady 20 years ago. It is going to rain. |
Chủ ngữ số ít |
4 |
Chủ ngữ là Danh từ đếm được số ít hoặc không đếm được |
A cat is a small pet. Water boils at 100 degree Celsius. |
Chủ ngữ số ít |
5 |
Chủ ngữ là Danh từ đếm được số nhiều |
Police are well trained people. Sheep are a kind of lovely animals. |
Chủ ngữ số nhiều |
6 |
Chủ ngữ là 2 Danh từ biệt lập, nối với nhau bằng liên từ AND |
Mary and her manager are going to a party tonight. |
Chủ ngữ số nhiều |
7 |
Chủ ngữ là 2 Danh từ biệt lập, nối với nhau bằng liên từ OR |
Mary or her manager is going to answer the press interview. |
Dạng Chủ ngữ là dạng Danh từ sau OR |
8 |
Chủ ngữ là Đại từ phiếm chỉ
|
Everybody who wants to buy a ticket should be in this line. Something is in my eye. Anybody who has lost his ticket should report to the desk. Nobody works harder than John does. |
Chủ ngữ số ít |
9 |
Chủ ngữ = Each + DT đếm được số ít |
Each student has to hand in the homework on time. |
Chủ ngữ số ít |
10 |
Chủ ngữ = Each of + DT đếm được số nhiều |
Each of the companies supports a local charity. |
Chủ ngữ số ít |
11 |
Chủ ngữ = Either of + DT số nhiều có số lượng là 2 (Số lượng lớn hơn 3 thì dùng ANY OF) |
If either of you takes a vacation now, we will not be able to finish the work. |
Chủ ngữ số ít |
12 |
Chủ ngữ = Neither of + DT số nhiều có số lượng là 2 (Số lượng lớn hơn 3 thì dùng NONE OF) |
Neither of his pens is able to be used. |
Chủ ngữ số ít |
13 |
EITHER + DT1 + OR + DT2 NEITHER + DT1 + NOR + DT2 |
Neither John nor his friends are going to the beach today. Either John or his friends are going to the beach today. |
Dạng Chủ ngữ là Dạng của DT2 |
14 |
NONE of the + DT không đếm được |
None of the counterfeit money has been found. |
Chủ ngữ số ít |
15 |
NONE of the + DT đếm được số nhiều |
None of the students have finished the exam yet. |
Chủ ngữ số nhiều |
16 |
NO + DT không đếm được NO + DT đếm được số ít |
No example is relevant to this case. |
Chủ ngữ số ít |
17 |
NO + DT đếm được số nhiều |
No examples are relevant to this case. |
Chủ ngữ số nhiều |
18 |
Chủ ngữ là V_ing (Danh động từ - Gerund) |
Writing many letters makes her happy. |
Chủ ngữ số ít |
19 |
Chủ ngữ là To-V (Động từ nguyên thể có TO - Full Infinitive) |
To find the book is necessary for him |
Chủ ngữ số ít |
20 |
Chủ ngữ là Danh từ tập thể (1 nhóm người, 1 tổ chức), các thành viên hoạt động như 1 thể thống nhất. (congres, family, army, committee, group, class, team, club, crowd, organization, public, jury, government, majority, minority) |
The committee has met, and it has rejected the proposal. The family was elated by the news. |
Chủ ngữ số ít |
21 |
Chủ ngữ là Danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, … được đề cập như 1 thể thống nhất. |
Twenty-five dollars is too much for the meal. Fifty minutes isn’t enough time to finish this test Twenty dollars is all I can afford to pay for that radio. Two miles is too much to run in one day. |
Chủ ngữ số ít |
22 |
Chủ ngữ là Danh từ tập thể nhưng các thành viên lại hoạt động riêng rẽ, không thống nhất |
Congress votes for the bill. (Quốc hội bỏ phiếu cho dự luật, gồm tất cả mọi người) Congress are discussing about the bill. (Quốc hội đang tranh luận về dự luật, tức là một số tán thành, một số phản đối) |
Chủ ngữ số nhiều |
23 |
Chủ ngữ là cụm từ chỉ nhóm động vật: flock of birds (đàn chim), flock of sheep (đàn cừu), school of fish (đàn cá), herd of cattle (đàn gia súc), pride of lions (đàn sư tử), pack of dogs (đàn chó) |
The flock of birds is circling overhead. Two herds of cattle are breaking away. A school of fish is being attacked by sharks. |
Dạng chủ ngữ là Dạng của danh từ gọi nhóm (flock, school, herd, pride, pack, …) |
24 |
Chủ ngữ là cụm từ chỉ đơn vị đóng gói (pack, piece, bar, …) |
A piece of cake is enough for breakfast. Two pieces of cake is too much for me. |
Dạng chủ ngữ là Dạng của Danh từ chỉ đơn vị đóng gói |
25 |
Chủ ngữ là: The majority of the + DT số nhiều |
The majority of the students believe him to be innocent. |
Chủ ngữ số nhiều |
26 |
Chủ ngữ là Danh từ không có dạng số ít (fish, police, sheep, cattle, clothes, arms, goods, stairs) |
The sheep are breaking away. The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank. |
Chủ ngữ số nhiều |
27 |
Chủ ngữ là A COUPLE |
A couple is walking on the path |
Chủ ngữ số ít |
28 |
Chủ ngữ là THE COUPLE |
The couple are racing their horses through the meadow. |
Chủ ngữ số nhiều |
29 |
Chủ ngữ là: A NUMBER OF (một số những) + DT số nhiều |
A number of students are going to the class picnic. A number of applicants have already been interviewed. |
Chủ ngữ số nhiều |
30 |
Chủ ngữ là: THE NUMBER OF (Số lượng những) + DT số nhiều |
The number of days in a week is seven. The number of players in a football team is eleven. |
Chủ ngữ số ít |
31 |
Chủ ngữ là Danh từ luôn ở dạng số nhiều, được cấu tạo gồm 2 phần đối xứng: scissors (kéo), shorts (quần soóc), pants = trousers (quần âu), jeans (quần bò), tongs (kẹp), eyeglasses (kính), tweezers (banh, nhíp), pliers (kìm) |
The pants are in the drawer. These scissors are dull |
Chủ ngữ số nhiều |
32 |
Chủ ngữ và Động từ được xen giữa bởi Trạng từ tần suất (always, constantly, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never) |
I always play football after school. |
Trạng từ không ảnh hưởng tới dạng Chủ ngữ. |
33 |
Chủ ngữ và Động từ được xen giữa bởi Cụm giới từ (bắt đầu bởi một Giới từ) |
The study of languages is very interesting. |
Cụm giới từ không ảnh hưởng tới dạng Chủ ngữ. |
34 |
Chủ ngữ và Động từ được xen giữa bởi Trạng từ phụ thuộc (together with, along with, accompanied by, as well as) |
Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight. Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, is arriving tonight. |
Trạng từ phụ thuộc không ảnh hưởng tới dạng Chủ ngữ |
35 |
Chủ ngữ giả THERE THERE + is/are/was/were/will be/has been/have been/had been + Chủ ngữ thật = Diễn tả sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. |
There has been an increase in the importation of foreign cars. There is a storm approaching. There was an accident last night. There was water on the floor. |
Dạng của Chủ ngữ là dạng của Chủ ngữ thật |
36 |
THERE IS certain /sure/likely/bound to be + Chủ ngữ (Danh từ) = chắc chắn là sẽ có |
There is sure to be trouble when she gets his letter. (Chắc chắn là sẽ có rắc rối khi cô ấy nhận được thư anh ta) Do you think there is likely to be snow. (Anh cho rằng chắc chắn sẽ có tuyết chứ) |
Cấu trúc cố định luôn dùng THERE IS |
37 |
There + verb (of state/of arrival) + Chủ ngữ (Danh từ) Động từ trạng thái (verb of state): stand/lie/remain/exist/live Động từ chỉ sự đến: enter/go/come/follow/develop |
In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (Tại một thị trấn nhỏ ở Đức có một ông thợ giày nghèo sống ở đó) There remains nothing more to be done. (Chả còn có gì nữa mà làm) Suddenly there entered a strange figure dressed all in black. (Bỗng có một hình bóng kì lạ mặc toàn đồ đen đi vào) There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là một sự im lặng đến khó chịu) |
Dạng Chủ ngữ là dạng của Danh từ sau động từ |
38 |
THERE + Đại từ Chủ ngữ + go/come/be = kia/thế là/rồi thì |
There he comes (Anh ta đã đến rồi kia kìa) There you are, I have been waiting for you for over an hour. (Anh đây rồi, tôi đang chờ anh đến hơn một tiếng rồi đấy) |
Dạng chủ ngữ xác định theo dạng của Đại từ |
39 |
Chủ ngữ = Few/A few + DT đếm được số nhiều Few: Rất ít, gần như không có đủ A few: Một vài, không nhiều nhưng đủ dùng |
The room is small. So there are few chairs for my crew. (Căn phòng này khá nhỏ. Vậy nên gần như không có ghế ngồi cho đoàn của tôi). |
Chủ ngữ số nhiều |
40 |
Chủ ngữ = Little/A little + DT không đếm được Little: Rất ít, gần như không có A little: Một ít, không nhiều nhưng đủ dùng |
There is little cheese left in the fridge. A little water is enough for that small tree. |
Chủ ngữ số ít |
41 |
Chủ ngữ = Some + DT đếm được số nhiều (Một vài ai/cái gì) |
Some birds are singing outside. |
Chủ ngữ số nhiều |
42 |
Chủ ngữ = Some + DT đếm được số ít (Một ai/cái nào đó) |
Some friend is waiting for him. |
Chủ ngữ số ít |
43 |
Chủ ngữ = Some + DT không đếm được (Một chút/ít cái gì) |
Some soda is not good for us. |
Chủ ngữ số ít |
44 |
Chủ ngữ = Any + DT đếm được số nhiều (Bất kỳ ai/cái gì) |
There are not any beds in my room. |
Chủ ngữ số nhiều |
45 |
Chủ ngữ = Any + DT đếm được số ít (Bất kỳ ai/cái gì) |
Any teacher tells you that students learn at different rates. |
Chủ ngữ số ít |
46 |
Chủ ngữ = Any + DT không đếm được |
Any rice is good for the bird. |
Chủ ngữ số ít |
47 |
Chủ ngữ = Much + DT không đếm được |
Much sugar was poured into the jar. |
Chủ ngữ số ít |
48 |
Chủ ngữ = Much of + DT không đếm được |
Much of the time was used to repair the car. |
Chủ ngữ số ít |
49 |
Chủ ngữ = Many + DT đếm được số nhiều |
Many people are coming to the grand opening. |
Chủ ngữ số nhiều |
50 |
Chủ ngữ = Many of + DT đếm được số nhiều |
Many of my friends are studying abroad. |
Chủ ngữ số nhiều |
51 |
Chủ ngữ = Con số/Số thập phân/Phân số/Đo lường |
Three quarters of an hour is 45 minutes. |
Chủ ngữ số ít |
52 |
Chủ ngữ = All/some/plenty + of + DT số ít (đếm được số ít hoặc không đếm được) |
Some of the oil was leaking on the seashore. |
Chủ ngữ số ít |
53 |
Chủ ngữ = Half/part/a lot + of + DT đếm được số nhiều |
Half of my friends want to study abroad. |
Chủ ngữ số nhiều |